61. Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
62. Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
63. Make up one’s mind: quyết định
64. Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
65. Pick s.o up: đón ai đó
66. Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
67. Put s.o down: hạ thấp ai đó
68. Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
69. Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
70. Put s.th on: mặc cái gì đó vào
71. Put sth away: cất cái gì đó đi
72. Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
73. Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
74. Run out of s.th: hết cái gì đó
75. Set s.o up: gài tội ai đó
76. Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
77. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
78. Show off: khoe khoang
79. Show up: xuất hiện
80. Slow down: chậm lại
81. Speed up: tăng tốc
82. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
83. Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó
84. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
85. Take s.th off: cởi cái gì đó
86. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
87. Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
88. Tell s.o off: la rầy ai đó
89. Turn around: quay đầu lại
90. Turn down: vặn nhỏ lại
91. Turn off: tắt
92. Turn on: mở
93. Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó
94. Turn up: vặn lớn lên
95. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
96. Warm up: khởi động
97. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
98. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
99. Work s.th out: suy ra được cái gì đó